Bộ lọc dầu xi lanh đơn (cho dầu nhiên liệu, dầu bôi trơn)
Ứng dụng
Bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL được thiết kế để lọc dầu bôi trơn và dầu nhiên liệu được sử dụng trong động cơ diesel hàng hải và động cơ diesel cố định. Các bộ lọc cũng phù hợp để sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, kỹ thuật hóa học và công nghiệp sản xuất điện.
Đặc tính
- Bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL có một diện tích lọc lớn cho khả năng thấm dầu tốt hơn và áp suất thấp hơn.
- Các bộ lọc chảo dầu được dễ dàng bảo trì, không yêu cầu làm sạch thường xuyên.
- Được trang bị bộ chỉ số tắc nghẽn áp suất vi sai, chênh lệch áp suất sẽ được hiển thị liên tục. Khi đạt đến giá trị nhất định, máy sẽ tự động báo để nhắc nhở làm sạch.
Thông số của bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL25
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Khoảng cách tháo gỡ (mm) |
Kích thước kết nối của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của mặt đáy (mm) |
Khối lượng tịnh (Kg) |
DN |
H |
B |
L |
H1 |
D |
D0 |
C |
h |
B1 |
H2 |
h1 |
L1 |
L2 |
b |
R |
n |
d1 |
|
25 |
315 |
130 |
135 |
270 |
M39x2 ống nối |
25 |
34 |
60 |
70 |
264 |
139 |
100 |
90 |
12 |
15 |
4 |
16 |
6 |
Chú ý: Chỉ số cảnh báo tắc nghẽn áp suất vi sai có thể dao động. |
Thông số của bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL40
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Khoảng cách tháo gỡ (mm) |
Kích thước kết nối của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của đáy (mm) |
Khối lượng tịnh (Kg) |
DN |
H |
B |
L |
H1 |
D |
D0 |
C |
h |
B1 |
H2 |
h1 |
L1 |
L2 |
b |
R |
n |
d1 |
|
40 |
440 |
143 |
173 |
360 |
66x66 |
45 |
36 |
70 |
80 |
364 |
177 |
130 |
125 |
14 |
20 |
4 |
18 |
12 |
Chú ý: Mặt bích vuông được gắn với DN40 và chỉ số cảnh báo tắc nghẽn áp suất vi sai có thể dao động. |
Thông số của bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL65
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Khoảng cách tháo gỡ (mm) |
Kích thước kết nối của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của đáy (mm) |
Khối lượng tịnh (Kg) |
DN |
H |
B |
L |
H1 |
D |
D0 |
C |
h |
B1 |
H2 |
h1 |
L1 |
L2 |
b |
R |
n |
d1 |
|
65 |
580 |
195 |
285 |
535 |
100x100 |
70 |
79 |
105 |
105 |
517 |
261 |
165 |
150 |
18 |
25 |
4 |
22 |
25 |
Chú ý: Mặt bích vuống được gắn với DN65 và chỉ số cảnh báo tắc nghẽn áp suất vi sai có thể dao động. |
Thông số của bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL80
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Khoảng cách tháo gỡ (mm) |
Kích thước kết nối của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của đáy (mm) |
Khối lượng tịnh (Kg) |
DN |
H |
B |
L |
H1 |
D |
D0 |
C |
h |
B1 |
H2 |
h1 |
L1 |
L2 |
b |
R |
n |
d1 |
|
80 |
700 |
238 |
320 |
685 |
¢185 |
89 |
90 |
120 |
128 |
630 |
310 |
170 |
170 |
18 |
25 |
4 |
22 |
30 |
Chú ý: Tiêu chuẩn mép bích cho DPL80 là GB573-65, đối với đầu nối ống có vít là GB500-75. Chỉ số cảnh báo tắc nghẽn áp suất vi sai có thể dao động. |
Thông số của bộ lọc dầu xi lanh đơn DPL100, DPL150 và DPL200
Loại |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Khoảng cách tháo gỡ (mm) |
Kích thước kết nối của ống (mm) |
Kích thước lắp ráp của ống (mm) |
Kich thước lắp ráp mặt đáy (mm) |
Khối lượng tịnh (Kg) |
|
DN |
H |
B |
L |
H1 |
D |
D0 |
D' |
D0' |
C |
h |
I |
C' |
H2 |
L1 |
b |
n |
d1 |
|
DPL100 |
100 |
800 |
412 |
528 |
790 |
190 |
108 |
140 |
42 |
290 |
360 |
264 |
150 |
734 |
335 |
18 |
3 |
18 |
115 |
DPL150 |
150 |
940 |
550 |
660 |
790 |
240 |
159 |
135 |
57 |
380 |
380 |
335 |
180 |
870 |
470 |
20 |
3 |
24 |
160 |
DPL200 |
200 |
1050 |
612 |
750 |
945 |
310 |
219 |
135 |
57 |
438 |
400 |
368 |
180 |
980 |
550 |
20 |
3 |
24 |
210 |
Chú ý: Tiêu chuẩn mép bích là GB573-65 (có thể thay thế). Có 4 đơn vị cấu phần bộ lọc. Chỉ số cảnh báo tắc nghẽn áp suất vi sai có thể dao động. |
Sản phẩm liên quan
Bộ lọc diesel, bộ lọc hàng hải, bộ lọc nhiên liệu